Hàng chính hãng mới 100%
Cô nàng yêu động vật không quên chọn Sparkling Paw Print & Heart Charm làm điểm nhấn mỗi ngày. Với chất liệu chính là bạc sterling, người thợ đã mang đến sự kết hợp độc đáo giữa trái tim lãng mạn và dấu chân cún yêu làm tâm điểm. Kèm theo đó, sự nhấn nhá của chất liệu đá zirconia lấp lánh sẽ khéo léo khơi gợi ánh nhìn dù Paw Print & Heart Charm có kích thước vô cùng nhỏ nhắn.
Phụ họa thêm cho sự đáng yêu này, hai chữ “Fur mom” được treo bên dưới như một thông điệp đáng yêu với hàm ý xem thú cưng như một thành viên trong gia đình.
Chất liệu: Bạc Sterling
Màu sắc đá: Trong suốt
Chất liệu: Bạc Sterling
Màu sắc đá: Trong suốt

Sparkling Paw Print & Heart Charm
SKU 798873C01
1,290,000₫
BRONZE
SILVER
-10%
GOLD
-15%
Cô nàng yêu động vật không quên chọn Sparkling Paw Print & Heart Charm làm điểm nhấn mỗi ngày. Với chất liệu chính là bạc sterling, người thợ đã mang đến sự kết hợp độc đáo giữa trái tim lãng mạn và dấu chân cún yêu làm tâm điểm. Kèm theo đó, sự nhấn nhá của chất liệu đá zirconia lấp lánh sẽ khéo léo khơi gợi ánh nhìn dù Paw Print & Heart Charm có kích thước vô cùng nhỏ nhắn.
Phụ họa thêm cho sự đáng yêu này, hai chữ “Fur mom” được treo bên dưới như một thông điệp đáng yêu với hàm ý xem thú cưng như một thành viên trong gia đình.
Chất liệu: Bạc Sterling
Màu sắc đá: Trong suốt
Chất liệu: Bạc Sterling
Màu sắc đá: Trong suốt
@Cocomi.vn




Rings Size Guide
Kiểm tra size nhẫn:
Đo đường kính bên trong của chiếc nhẫn mà bạn đeo vừa. Chắc chắn rằng nó sẽ được đo đi qua tâm và là khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trên đường tròn (theo hình bên dưới). Đây được gọi là đường kính.
Nếu bạn đeo xếp chồng những chiếc nhẫn, chọn size nhẫn lớn hơn một size so với size thông thường mà bạn đeo
Đường kính | Size Châu Âu | Size nhẫn |
---|---|---|
0.55 | 44 | 3 |
0.57 | 46 | 3.75 |
0.6 | 48 | 4.5 |
0.63 | 50 | 5 |
0.65 | 52 | 6 |
0.68 | 54 | 7 |
0.7 | 56 | 7.5 |
0.73 | 58 | 8.5 |
0.75 | 60 | 9 |
0.78 | 62 | 10 |
0.8 | 64 | 10.5 |
Đường kính | UK | Pandora Size |
---|---|---|
14 | F½ | 44 |
14.6 | H | 46 |
15.3 | H½ - I½ | 48 |
16 | J - K | 50 |
16.5 | L - L½ | 52 |
17.2 | M½ - N½ | 54 |
17.8 | O - P | 56 |
18.5 | P½ - Q½ | 58 |
19 | R½ - S | 60 |
19.8 | J½ | 62 |
20.4 | V | 64 |