Kiss Pandora Rose charm with red cubic zironia, pink synthetic sapphire and fancy fairy tale pink cubic zirconia
PandoraĐiều gì sẽ ẩn chứa trong một nụ hôn? Mẫu charm theo mùa Kiss Pavé Charm chính là đại diện cho mọi nu hôn trên thế giới này. Được chế tác hoàn toàn thủ công với khối đá Cubic Zirconia đỏ hình đôi môi quyến rũ, chiếc charm sẽ thay bạn nâng niu và gìn giữ từng cung bậc cảm xúc của tình yêu. Điểm xuyến thêm khối đá Cubic Zirconia hồng phấn pha chút sắc đỏ huyền ảo và lạ mắt trên nền chất liệu Pandora Rose chủ đạo, hạt charm rose gold "sang chảnh" và bắt mắt này là một sự bùng nổ về màu sắc và cảm xúc dành riêng cho bạn.
Chất liệu: Mạ vàng hồng 14K trên nền bạc
Màu sắc đá: Đa sắc
Điều gì sẽ ẩn chứa trong một nụ hôn? Mẫu charm theo mùa Kiss Pavé Charm chính là đại diện cho mọi nu hôn trên thế giới này. Được chế tác hoàn toàn thủ công với khối đá Cubic Zirconia đỏ hình đôi môi quyến rũ, chiếc charm sẽ thay bạn nâng niu và gìn giữ từng cung bậc cảm xúc của tình yêu. Điểm xuyến thêm khối đá Cubic Zirconia hồng phấn pha chút sắc đỏ huyền ảo và lạ mắt trên nền chất liệu Pandora Rose chủ đạo, hạt charm rose gold "sang chảnh" và bắt mắt này là một sự bùng nổ về màu sắc và cảm xúc dành riêng cho bạn.
Chất liệu: Mạ vàng hồng 14K trên nền bạc
Màu sắc đá: Đa sắc
@Cocomi.vn




Rings Size Guide
Kiểm tra size nhẫn:
Đo đường kính bên trong của chiếc nhẫn mà bạn đeo vừa. Chắc chắn rằng nó sẽ được đo đi qua tâm và là khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trên đường tròn (theo hình bên dưới). Đây được gọi là đường kính.
Nếu bạn đeo xếp chồng những chiếc nhẫn, chọn size nhẫn lớn hơn một size so với size thông thường mà bạn đeo
Đường kính | Size Châu Âu | Size nhẫn |
---|---|---|
0.55 | 44 | 3 |
0.57 | 46 | 3.75 |
0.6 | 48 | 4.5 |
0.63 | 50 | 5 |
0.65 | 52 | 6 |
0.68 | 54 | 7 |
0.7 | 56 | 7.5 |
0.73 | 58 | 8.5 |
0.75 | 60 | 9 |
0.78 | 62 | 10 |
0.8 | 64 | 10.5 |
Đường kính | UK | Pandora Size |
---|---|---|
14 | F½ | 44 |
14.6 | H | 46 |
15.3 | H½ - I½ | 48 |
16 | J - K | 50 |
16.5 | L - L½ | 52 |
17.2 | M½ - N½ | 54 |
17.8 | O - P | 56 |
18.5 | P½ - Q½ | 58 |
19 | R½ - S | 60 |
19.8 | J½ | 62 |
20.4 | V | 64 |