Hãy để Openwork Harry Potter Icon Charm cùng bạn tiếp tục chuyến phiêu lưu Hogwarts. Tên viết tắt của Harry Potter, HP, được đính ngay tại phần trung tâm. Riêng phần chữ P còn được cố ý thiết kế tựa như vết sẹo hình tia chớp trên trán cậu. Mẫu charm dạng openwork được chế tác thủ công từ bạc 925 cao cấp lấy cảm hứng từ Boy Who Lived, bao gồm cặp kính tròn, chiếc đũa phép, cú tuyết Hedwig và quả cầu bay Golden Snitch. Chiếc charm là mảnh ghép hoàn hảo cho bộ sưu tập Harry Potter x Pandora, với nét chấm phá cuối cùng là viên pha lê vàng mật ong lấp lánh ngay giữa trung tâm của quả bóng Quidditch nổi tiếng
Màu sắc đá: Màu vàng

Harry Potter sterling silver charm with honey coloured crystal
Hãy để Openwork Harry Potter Icon Charm cùng bạn tiếp tục chuyến phiêu lưu Hogwarts. Tên viết tắt của Harry Potter, HP, được đính ngay tại phần trung tâm. Riêng phần chữ P còn được cố ý thiết kế tựa như vết sẹo hình tia chớp trên trán cậu. Mẫu charm dạng openwork được chế tác thủ công từ bạc 925 cao cấp lấy cảm hứng từ Boy Who Lived, bao gồm cặp kính tròn, chiếc đũa phép, cú tuyết Hedwig và quả cầu bay Golden Snitch. Chiếc charm là mảnh ghép hoàn hảo cho bộ sưu tập Harry Potter x Pandora, với nét chấm phá cuối cùng là viên pha lê vàng mật ong lấp lánh ngay giữa trung tâm của quả bóng Quidditch nổi tiếng
Màu sắc đá: Màu vàng
@Cocomi.vn



Rings Size Guide
Kiểm tra size nhẫn:
Đo đường kính bên trong của chiếc nhẫn mà bạn đeo vừa. Chắc chắn rằng nó sẽ được đo đi qua tâm và là khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trên đường tròn (theo hình bên dưới). Đây được gọi là đường kính.
Nếu bạn đeo xếp chồng những chiếc nhẫn, chọn size nhẫn lớn hơn một size so với size thông thường mà bạn đeo
Đường kính | Size Châu Âu | Size nhẫn |
---|---|---|
0.55 | 44 | 3 |
0.57 | 46 | 3.75 |
0.6 | 48 | 4.5 |
0.63 | 50 | 5 |
0.65 | 52 | 6 |
0.68 | 54 | 7 |
0.7 | 56 | 7.5 |
0.73 | 58 | 8.5 |
0.75 | 60 | 9 |
0.78 | 62 | 10 |
0.8 | 64 | 10.5 |
Đường kính | UK | Pandora Size |
---|---|---|
14 | F½ | 44 |
14.6 | H | 46 |
15.3 | H½ - I½ | 48 |
16 | J - K | 50 |
16.5 | L - L½ | 52 |
17.2 | M½ - N½ | 54 |
17.8 | O - P | 56 |
18.5 | P½ - Q½ | 58 |
19 | R½ - S | 60 |
19.8 | J½ | 62 |
20.4 | V | 64 |