Hãy sẵn sàng đến miền nhiệt đới với chiếc charm My Pink Flamingo Dangle. Pha lê Cerise màu hồng như những câu chuyện cổ tích và viên đá Cubic Zirconia tạo nên sắc hồng trải dài khắp mặt trước của chiếc charm trong bộ sưu tập Pandora Me này. Lật nó lại, bạn sẽ thấy những hạt bạc nhỏ ở mặt sau. Được đồng thiết kế bởi diễn viên, người mẫu và nhà hoạt động Millie Bobby Brown, chiếc charm này được lấy cảm hứng từ những biểu tưởng của mùa hè, gió biển, những chuyến du hành và khám phá bản thân, tuy nhiên, bạn có thể tuỳ ý quyết định ý nghĩa của nó đối với mình.
Chất liệu: Sterling Silver
Màu sắc đá: Đa sắc

Flamingo sterling silver dangle with clear and fancy fairy tale pink cubic zirconia and cerise crystal
Hãy sẵn sàng đến miền nhiệt đới với chiếc charm My Pink Flamingo Dangle. Pha lê Cerise màu hồng như những câu chuyện cổ tích và viên đá Cubic Zirconia tạo nên sắc hồng trải dài khắp mặt trước của chiếc charm trong bộ sưu tập Pandora Me này. Lật nó lại, bạn sẽ thấy những hạt bạc nhỏ ở mặt sau. Được đồng thiết kế bởi diễn viên, người mẫu và nhà hoạt động Millie Bobby Brown, chiếc charm này được lấy cảm hứng từ những biểu tưởng của mùa hè, gió biển, những chuyến du hành và khám phá bản thân, tuy nhiên, bạn có thể tuỳ ý quyết định ý nghĩa của nó đối với mình.
Chất liệu: Sterling Silver
Màu sắc đá: Đa sắc
@Cocomi.vn



Rings Size Guide
Kiểm tra size nhẫn:
Đo đường kính bên trong của chiếc nhẫn mà bạn đeo vừa. Chắc chắn rằng nó sẽ được đo đi qua tâm và là khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trên đường tròn (theo hình bên dưới). Đây được gọi là đường kính.
Nếu bạn đeo xếp chồng những chiếc nhẫn, chọn size nhẫn lớn hơn một size so với size thông thường mà bạn đeo
Đường kính | Size Châu Âu | Size nhẫn |
---|---|---|
0.55 | 44 | 3 |
0.57 | 46 | 3.75 |
0.6 | 48 | 4.5 |
0.63 | 50 | 5 |
0.65 | 52 | 6 |
0.68 | 54 | 7 |
0.7 | 56 | 7.5 |
0.73 | 58 | 8.5 |
0.75 | 60 | 9 |
0.78 | 62 | 10 |
0.8 | 64 | 10.5 |
Đường kính | UK | Pandora Size |
---|---|---|
14 | F½ | 44 |
14.6 | H | 46 |
15.3 | H½ - I½ | 48 |
16 | J - K | 50 |
16.5 | L - L½ | 52 |
17.2 | M½ - N½ | 54 |
17.8 | O - P | 56 |
18.5 | P½ - Q½ | 58 |
19 | R½ - S | 60 |
19.8 | J½ | 62 |
20.4 | V | 64 |